HỘI HỌC SINH - SINH VIÊN KẺ GAI
CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN CỦA HỘI HỌC SINH - SINH VIÊN KẺ GAI!

Nếu là thành viên của diễn đàn, bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP!

Nếu là khách và chưa có tài khoản của diễn đàn, bạn hãy ĐĂNG KÝ làm thành viên!

Chúc vui vẻ! Xin cảm ơn!


HỘI HỌC SINH - SINH VIÊN KẺ GAI
CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI DIỄN ĐÀN CỦA HỘI HỌC SINH - SINH VIÊN KẺ GAI!

Nếu là thành viên của diễn đàn, bạn vui lòng ĐĂNG NHẬP!

Nếu là khách và chưa có tài khoản của diễn đàn, bạn hãy ĐĂNG KÝ làm thành viên!

Chúc vui vẻ! Xin cảm ơn!


HỘI HỌC SINH - SINH VIÊN KẺ GAI
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhTrang ChủLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
. .
Cầu chúc cho anh chị em: - Vừa đủ HẠNH PHÚC để giữ tâm hồn được ngọt ngào. - Vừa đủ THỬ THÁCH để giữ bạn luôn kiên nhẫn. - Vừa đủ MUỘN PHIỀN để giữ bạn thật sự là Man. - Vừa đủ HY VỌNG để cho bạn được hạnh phúc. - Vừa đủ THẤT BẠI để bạn mãi khiêm nhường. - Vừa đủ THÀNH CÔNG để giữ bạn mãi nhiệt tâm. - Vừa đủ BẠN BÈ để bạn được an ủi. - Vừa đủ VẬT CHẤT để đáp ứng các nhu cầu vật chất của bạn. - Vừa đủ NHIỆT TÌNH để bạn cho đời thêm hân hoan. - Vừa đủ NIỀM TIN để xua tan những thất vọng.

Share
 

 Các Tu Tieng Anh thông dụng trong cuôc sống

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
co dai
Oº°‘¨ Năm nhất ¨‘°ºO
Oº°‘¨ Năm nhất ¨‘°ºO


Nam Ngày tham gia : 13/11/2010
Tổng số bài gửi : 25
Được cảm ơn : 2
Money ($) : 4995
Tuổi : 39
Địa chỉ : TP Ho Chi Minh
Tính cách - Tâm trạng : tuy nhan xet cua moi nguoi!
Công việc - Sở thích : Jesuit - yeu men tri thuc - thich suy tu
Quan niệm sống : Give yourself to the Lord, trust in him, He will help you!

Các Tu Tieng Anh thông dụng trong cuôc sống Empty
Bài gửiTiêu đề: Các Tu Tieng Anh thông dụng trong cuôc sống   Các Tu Tieng Anh thông dụng trong cuôc sống I_icon_minitimeFri May 27, 2011 5:29 pm

A
According to …. :Theo…..
As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,..
B
Be of my age : Cỡ tuổi tôi
Beat it : Đi chỗ khác chơi
Big mouth: Nhiều chuyện
By the way: À này
Be my guest : Tự nhiên
Break it up : Dừng tay
But frankly speaking, .. :Thành thật mà nói
C
Come to think of it : Nghĩ kỹ thì
Can’t help it : Không thể nào làm khác hơn
Come on : Thôi mà gắng lên, cố lên
Cool it : Đừng nóng
Come off it: Đừng xạo
Cut it out : Đừng giỡn nữa, ngưng lại
D
Dead End : Đường cùng
Dead meat: Chết chắc
Down and out : Thất bại hoàn toàn
Down the hill : Già
For what : Để làm gì?
What for? : Để làm gì?
Don’t bother : Đừng bận tâm
Do you mind : Làm phiền
Don’t be nosy : Đừng nhiều chuyện
E
F
For better or for worst : Chẳng biết là tốt hay là xấu
J
Just for fun : Giỡn chơi thôi
Just looking : Chỉ xem chơi thôi
Just kidding / just joking : Nói chơi thôi

G
Good for nothing : Vô dụng
Go ahead : Đi trước đi, cứ tự nhiên
God knows : Trời biết
Go for it : Hãy thử xem
K
Keep out of touch : Đừng đụng đến

H
Hang in there/ Hang on : Đợi tí, gắng lên
Hold it : Khoan
Help yourself : Tự nhiên
Take it easy : Từ từ
I
I see : Tôi hiểu
it’s all the same : Cũng vậy thôi mà
I ‘m afraid : Rất tiếc tôi…
It beats me : Tôi chịu (không biết)
L

Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little : Từng li, từng tý
Let me go : Để tôi đi
Let me be : Kệ tôi
Long time no see :Lâu quá không gặp
M
Make yourself at home : Cứ tự nhiên
Make yourself comfortable : Cứ tự nhiên
My pleasure : Hân hạnh

O
out of order: Hư, hỏng
out of luck : Không may
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
out of touch : Không còn liên lạc
One way or another : Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another : Hết chuyện này đến chuyện khác
P
Piece of cake : Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing : Thật tội nghiệp

N
Nothing : Không có gì
Nothing at all : Không có gì cả
No choice : Hết cách,
No hard feeling : Không giận chứ
Not a chance : Chẳng bao giờ

Now or never : ngay bây giờ hoặc chẳng bao giờ
No way out/ dead end : không lối thoát, cùng đường
No more : Không hơn
No more, no less : Không hơn, không kém
No kidding ? : Không nói chơi chứ ?
Never say never : Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
none of your business :Không phải chuyện của anh
No way : Còn lâu
No problem : Dễ thôi
No offense: Không phản đối
S
So? : Vậy thì sao?
So So : Thường thôi
So what? : Vậy thì sao?
Stay in touch : Giữ liên lạc
Step by step : Từng bước một
See ? : Thấy chưa?
Sooner or later : Sớm hay muộn
Shut up ! : Im Ngay
T
That’s all : Có thế thôi, chỉ vậy thôi
Too good to be true : Thiệt khó tin
Too bad : Ráng chiụ
The sooner the better : Càng sớm càng tốt
Take it or leave it: Chịu hay không
Y
You see: Anh thấy đó
W
Well? : Sao hả?
Well Then : Như vậy thì
Who knows : Ai biết
Way to go : Khá lắm, được lắm
Why not ? : Tại sao không ?
White lie : Ba xạo

Về Đầu Trang Go down
 

Các Tu Tieng Anh thông dụng trong cuôc sống

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

 Similar topics

-
» Những Bài Học Quan Trọng Của Cuộc Sống
» SỐNG CUỘC ĐỜI ĐÁNG SỐNG
» Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
» Cuộc sống là một món quà
» CUỘC SỐNG

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
HỘI HỌC SINH - SINH VIÊN KẺ GAI :: (¯`'•.¸(¯`'•.¸† GIẢI TRÍ †¸.•'´¯)¸.•'´¯) :: TIN VUI - TIN VỊT-
Free forum | Khoa học | Giáo dục, giảng dạy | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất